QUY CÁCH SẮT THÉP XÂY DỰNG (2024)

1) Quy cách các loại thép tấm chuyên dùng :

cứng cường độ cao, chống mài mòn,....


(Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....)

QUY CÁCH SẮT THÉP XÂY DỰNG (1)


+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.


2) Quy cách thép cuộn cán nóng :

(SPHC, CT3K , CT3 C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C ,.... )+ Công dụng : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng…….
+ Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
+ Mác thép của Nhật : SS400,… theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Mỹ : A29, A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
+ Độ dày : 1.2 mm, 1.4 mm,1.5 mm,1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 2.8 mm, 3.0 mm
+ Chiều ngang : 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm


3) Quy cách thép tấm cán nóng :


(CT3, CT3πC, SS400, Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X...)

QUY CÁCH SẮT THÉP XÂY DỰNG (2)

a/ Kích thước thép tấm thông dụng :
CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,.....
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM

b/ Kích thước các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
+ Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..,100 mm,300 mm.
+ Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,
+ Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.


4) Quy cách thép lá :

SPHC, CT3K , CT3C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C ,....

QUY CÁCH SẮT THÉP XÂY DỰNG (3)

+ Công dụng : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng…….
+ Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
+ Mác thép của Nhật : SS400,… theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Mỹ : A29, A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
+ Độ dày : 1.2 mm, 1.4 mm,1.5 mm,1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 2.8 mm, 3.0 mm
+ Chiều ngang : 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm
+ Chiều dài : 2.000 mm, 2.400 mm ,2.500 mm hoặc dạng cuộn


5) Quy cách thép cuộn :

+ Từ 6.0 ly, 6.4 ly, 8 ly, 10.0 ly.
+ Mác thép : SWRM 10, SWRM 11,SWRM 12,…
+ Tiêu chuẩn cũa Nhật : JIS G3505-1980/2004.

6) Quy cách thép gân:

QUY CÁCH SẮT THÉP XÂY DỰNG (4)

Đường kính

Chiềudài

m/cây

khốilượng/mét

(kg/m)

khốilượng/cây

(kg/cây)

Sốcây/bó

khốilượng/bó

(tấn)

D10

11,7

0,617

7,22

300

2,165

D12

11,7

0,888

10,39

260

2,701

D14

11,7

1,210

14,16

190

2,689

D16

11,7

1,580

18,49

150

2,772

D18

11,7

2,000

23,40

115

2,691

D20

11,7

2,470

28,90

95

2,745

D22

11,7

2,980

34,87

76

2,649

D25

11,7

3,850

45,05

60

2,702

D28

11,7

4,840

56,63

48

2,718

D32

11,7

6,310

73,83

36

2,657

D35

11,7

7,550

88,34

30

2,650

D36

11,7

7,990

93,48

28

2,617

D38

11,7

8,900

104,13

26

2,707

D40

11,7

9,860

115,36

24

2,768

D41

11,7

10,360

121,21

22

2,666

D43

11,7

11,400

133,38

20

2,667

D51

11,7

16,040

187,67

15

2,815

+ Từ đường kính D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36, D38, D4, D43, D51.
+ Mác thép SD295A : dùng cho các công trình xây dựng, dân dụng.
+ Mác thép SD390 (thép cường độ cao) dùng trong các công trình xây dựng như cao ốc , cầu đường, các công trình nhà máy thuỷ điện.
+ Mác thép 460.
+ Tiêu chuẩn của Nhật : JIS G3112-2004 / ASTM A615/A615M-96a.
+ Kích thước: chiều dài của các loại thép gân: 11.7 m/cây.


7) Quy cách thép tròn trơn :

QUY CÁCH SẮT THÉP XÂY DỰNG (5)

Đường kính

Chiềudài
m/cây

khốilượng/mét
(kg/m)

khốilượng/cây
(kg/cây)

Sốcây/bó

khốilượng/bó
(tấn)

D14

12

1,208

14,496

138

2,000

D16

12

1,579

18,948

106

2,008

D18

12

1,998

23,976

84

2,013

D20

12

2,466

29,592

68

2,012

D22

12

2,984

35,808

56

2,005

D25

12

3,854

46,248

44

2,034

D28

12

4,834

58,008

36

2,088

D30

12

5,549

66,588

30

1,997

D32

12

6,313

75,756

28

2,121

D36

12

7,990

95,880

22

2,109

D38

12

8,903

106,836

20

2,136

D40

12

9,865

118,380

18

2,130

1

Mácthép

Tươngđương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 - SS400

2

Đườngkính

14mm/16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm

3

Chiềudài thanh

vớiđường kính 16mm/ 18mm

dài8,6 m



vớiđường kính 20mm/ 22mm/ 25mm

dài6,0 m

4

Đóngbó

Cột4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn

Đặctính cơ lýthép tròn trơn:

Mác thép

Giới hạn chảy (N/mm2)

Giới hạn đứt
(N/mm2)

Giãn dài
tương đối (%)

Uốn cong

ø ≤ 16

ø > 16

Góc uốn (0)

Bán kính
gối uốn (R)

SS 400

245 min

235 min

400 ~ 510

20 min (ø ≤ 25)

180

R = 1,5 x ø

+ Đường kính từ P12,P14, P16, P18, P20, P22,P25,...
+ Kích thước chiều dài của các lọai thép tròn trơn từ: 6m,8.6m,12m/cây.
+ Mác thép SS330, SS400, CT3, ....

QUY CÁCH SẮT THÉP XÂY DỰNG (2024)

References

Top Articles
Latest Posts
Article information

Author: Golda Nolan II

Last Updated:

Views: 5900

Rating: 4.8 / 5 (58 voted)

Reviews: 89% of readers found this page helpful

Author information

Name: Golda Nolan II

Birthday: 1998-05-14

Address: Suite 369 9754 Roberts Pines, West Benitaburgh, NM 69180-7958

Phone: +522993866487

Job: Sales Executive

Hobby: Worldbuilding, Shopping, Quilting, Cooking, Homebrewing, Leather crafting, Pet

Introduction: My name is Golda Nolan II, I am a thoughtful, clever, cute, jolly, brave, powerful, splendid person who loves writing and wants to share my knowledge and understanding with you.